Mô tả
Máy đọc mã vạch WNL-6000G của hãng Winson, hay còn gọi là máy quét mã vạch, đầu đọc mã vạch là thiết bị giải mã các mã vạch sử dụng công nghệ tia laser (laze). Mặc dù là công nghệ cũ, nhưng WNL-6000G có tốc độ quét và xử lý dữ liệu nhanh, lên đến 100 mã / giây. Khoảng cách đọc của máy cũng rất xa, lên đến 70 cm.
Thông số kỹ thuật của Máy đọc mã vạch WNL-6000G
Giao tiếp | USB HID KEYBOARD |
Điện áp sử dụng | 5V DC ± 10% |
Dòng tiêu thụ | Tối đa 135mA |
Công nghệ | Laser tuyến tính |
Tia quét | Đơn tia |
Nguồn sáng | Laser |
Phương thức quét | Đơn lẻ, Nhiều mã liên tiếp, Liên tục, Tự động |
Độ phân giải | SR: 5mil (0.127mil) HD: 3.2mil (0.08mm) |
Độ tương phản | > 30% UPC/EAN 13 (13mil) |
Góc quét | Nghiêng trái phải: 35° Nghiêng trên dưới: 75° Xoay tâm: 40° |
Mã vạch | 1D: Codebar, Code128, Code39, Code93, Code11, EAN13, EAN8, GS1-Databar, GS1-128 (EAN-128), Interleaved 2 of 5, Matrix 2 of 5, Industry 2 of 5, UPC-A, UPC-E, ISBN, ISSN |
Kích thước | 70mm*94mm*168mm (Rộng * Dài * Cao) |
Trọng lượng | 132,4 gram |
Nhiệt độ | -20° đến 65°C / -4° đến -149°F (hoạt động) -30° đến 70°C / -22° đến 158°F (bảo quản) |
Độ ẩm | 5 – 90% (hoạt động), 5 – 90% (bảo quản) |
Chịu va đập | Rơi từ độ cao 1,8 m xuống sàn bê tông cứng |
Môi trường ánh sáng | Đèn huỳnh quang tối đa 4.000 lx, ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp tối đa 80,000 lx, ánh sáng trắng 4.000 lx max |
Tuổi thọ | 30.000 giờ cho thân máy và 10.000 giờ cho đèn đọc |
An toàn điện năng | UL 60950, EN/IEC 60950 |
An toàn điện từ | FCC Part 15 Class B, EN 55024/CISPR 22 |
An toàn môi trường | RoHS |
Tuy nhiên, hạn chế của máy đọc mã vạch WNL-6000G là không thể đọc được mã 2D (mã vạch ngày càng phổ biến). Mã vạch in kém, độ tương phản thấp, bị trầy xước thì rất khó đọc. Ngoài ra, mã vạch in trên nhựa trong, mã vạch in màu đỏ hay đọc xuyên qua lớp nilon cũng gây khó khăn khi quét.
Sản phẩm thay thế hiện nay sử dụng công nghệ đọc CCD để xử lý một số các hạn chế của WNL-6000G là sản phẩm máy đọc mã vạch WNC-6090G.
Các đánh giá
Chưa có đánh giá nào cho mục này.